1. Parabol y = ax[SUP]2[/SUP] + bx + c ( với c ≠ 0)
Đỉnh $I\left( { - \frac{b}{{2a}};\,\frac{{ - \Delta }}{{4a}}} \right)$
2. Phương trình ax[SUP]2[/SUP] + bx + c = 0 ( với a ≠ 0)
3. Phương trình chứa trị tuyệt đối
4. Phương trình chứa căn
5. Phương trình trùng phương ax[SUP]4[/SUP] + bx[SUP]2[/SUP] + c = 0 ( với a ≠ 0)
6. Hệ phương trình
7. Bất phương trình chứa dấu trị tuyệt đối
8. Bất phương trình chứa căn
9. Công thức lượng giác
10. Vecto và các tính chất
11. Cho $\overrightarrow a = \left( {{x_1};{y_1}} \right),\,\overrightarrow b = \left( {{x_2};{y_2}} \right),\,k \in R$
12. Một số kết quả cần nhớ
13. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
14. Hệ thức lượng trong tam giác thường
15. Phương trình đường thẳng
16. Cho Δ[SUB]1[/SUB]: a[SUB]1[/SUB]x + b[SUB]1[/SUB]y + c[SUB]1[/SUB] = 0; Δ[SUB]1[/SUB]: a[SUB]2[/SUB]x + b[SUB]2[/SUB]y + c[SUB]2[/SUB] = 0, với M[SUB]0[/SUB](x[SUB]0[/SUB]; y[SUB]0[/SUB])
17. Phương trình đường tròn
18. Phương trình đường elip
Đỉnh $I\left( { - \frac{b}{{2a}};\,\frac{{ - \Delta }}{{4a}}} \right)$
2. Phương trình ax[SUP]2[/SUP] + bx + c = 0 ( với a ≠ 0)
3. Phương trình chứa trị tuyệt đối
4. Phương trình chứa căn
5. Phương trình trùng phương ax[SUP]4[/SUP] + bx[SUP]2[/SUP] + c = 0 ( với a ≠ 0)
6. Hệ phương trình
7. Bất phương trình chứa dấu trị tuyệt đối
8. Bất phương trình chứa căn
9. Công thức lượng giác
10. Vecto và các tính chất
11. Cho $\overrightarrow a = \left( {{x_1};{y_1}} \right),\,\overrightarrow b = \left( {{x_2};{y_2}} \right),\,k \in R$
12. Một số kết quả cần nhớ
13. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
14. Hệ thức lượng trong tam giác thường
15. Phương trình đường thẳng
16. Cho Δ[SUB]1[/SUB]: a[SUB]1[/SUB]x + b[SUB]1[/SUB]y + c[SUB]1[/SUB] = 0; Δ[SUB]1[/SUB]: a[SUB]2[/SUB]x + b[SUB]2[/SUB]y + c[SUB]2[/SUB] = 0, với M[SUB]0[/SUB](x[SUB]0[/SUB]; y[SUB]0[/SUB])
17. Phương trình đường tròn
18. Phương trình đường elip