Loạt bài Các dạng bài tập Toán 9 với phương pháp giải chi tiết trong Chuyên đề Toán 9 Đại số & Hình học có đáp án được biên soạn theo từng dạng bài có đầy đủ: Phương pháp giải, Bài tập Lý thuyết, Bài tập tự luận và Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 và Hình học 9 có đáp án giúp bạn học tốt môn Toán lớp 9 hơn.
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 1: Hệ thức lượng và đường cao
Bài 2: Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Bài 3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Chương 2. Đường tròn
I. Đại số
Bài 1. Căn bậc hai- Dạng 1. Tìm căn bậc hai hoặc căn bậc hai số học của một số
- Dạng 2. So sánh các căn bậc hai
- Dạng 3. Tìm \( x \)
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Dạng 6. Khai phương một tích
- Dạng 7. Nhân các căn bậc hai
- Dạng 8. Rút gọn, tính giá trị biểu thức
- Dạng 9. Phân tích biểu thức chứa căn thành nhân tử
- Dạng 10. Giải phương trình
- Dạng 11. Khai phương một thương
- Dạng 12. Chia các căn bậc hai
- Dạng 13. Rút gọn, tính giá trị biểu thức
- Dạng 14. Giải phương trình
- Dạng 15. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Dạng 16. Đưa thừa số vào trong dấu căn
- Dạng 17. Khử mẫu
- Dạng 18. Trục căn thức ở mẫu
- Dạng 19. Rút gọn biểu thức không chứa biến
- Dạng 20. Chứng minh đẳng thức
- Dạng 21. Rút gọn biểu thức chứa biến và các câu hỏi phụ liên quan
- Dạng 22. Tìm căn bậc ba của một số
- Dạng 23. So sánh các căn bậc ba
- Dạng 24. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc ba
- Dạng 25. Giải phương trình chứa căn bậc ba
- Dạng 26. Rút gọn biểu thức không chứa căn
- Dạng 27. Bài toán phụ sau khi rút gọn biểu thức
- Dạng 28. Tính giá trị của biểu thức khi biết x
- Dạng 29. Tìm x để biểu thức thỏa mãn phương trình
- Dạng 30: Tìm x để biểu thức thỏa mãn bất phương trình
- Dạng 31: Tìm x để biểu thức nhận giá trị nguyên
- Dạng 32: Giải phương trình chứa căn
- Dạng 33: Biểu diễn điểm A(x0;y0) trên hệ trục tọa độ
- Dạng 34. Nhận dạng hàm số bậc nhất
- Dạng 35. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
- Dạng 36. Tìm giá trị của x hoặc y khi biết giá trị còn lại.
- Dạng 37. Hàm số đồng biến và nghịch biến
- Dạng 38. Điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng
- Dạng 39. Xác định đường thẳng thỏa mãn tính chất nào đó
- Dạng 40. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, đồ thị hàm trị tuyệt đối
- Dạng 41. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
- Dạng 42. Xác định giao điểm của hai đường thẳng
- Dạng 43. Xác định hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước
- Dạng 44. Xác định giá trị của tham số m để đường thẳng y=ax+b thỏa mãn điều kiện cho trước
- Dạng 45. Xác định hệ số góc của đường thẳng
- Dạng 46. Xác định góc
- Dạng 47. Xác định đường thẳng dựa vào hệ số góc
- Dạng 48. Xét xem cặp số có phải là nghiệm của phương trình không
- Dạng 49. Tìm nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của phương trình
- Dạng 50. Xác định tham số khi biết nghiệm của phương trình
- Dạng 51. Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất
- Dạng 52. Hai hệ phương trình tương đương
- Dạng 53. Giải và biện luận hệ phương trình
- Dạng 54. Các bài toán về đường thẳng trong hệ trục tọa độ
- Dạng 55. Xác định tham số để hệ có nghiệm duy nhất
- Dạng 56. Xác định tham số để hệ vô nghiệm
- Dạng 57. Xác định tham số để hệ có vô số nghiệm
- Dạng 58. Xác định tham số để hệ có nghiệm thỏa điều kiện khác
- Dạng 59. Toán số học, phần trăm
- Dạng 60. Toán năng suất công việc
- Dạng 61. Toán chuyển động
- Dạng 62. Toán có các yếu tố hình học
- Dạng 63. Toán việc làm chung làm riêng
- Dạng 64. Dạng toán khác
- Dạng 65. Giải hệ phương trình
- Dạng 66. Giải và biện luận hệ phương trình
- Dạng 67. Xác định tham số để hệ có nghiệm thỏa mãn điều kiện đề bài
- Dạng 68. Toán số học, phần trăm (nâng cao)
- Dạng 76. Vẽ đồ thị hàm số y=ax2
- Dạng 77. Tính giá trị của hàm số
- Dạng 78. Xác định hàm số bậc hai thỏa mãn tính chất cho trước
- Dạng 79. Tính biến thiên của hàm số y=ax2.
- Dạng 80. Tương giao giữa parabol và đường thẳng
- Dạng 81. Giải phương trình bậc hai
- Dạng 82. Giải và biện luận phương trình dạng ax2+bx+c=0
- Dạng 83. Tính giá trị biểu thức đối xứng giữa các nghiệm
- Dạng 84. Tìm giá trị của tham số khi biết hệ đối xứng giữa các nghiệm
- Dạng 85. Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
- Dạng 86. Tìm hệ thức độc lập giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số
- Dạng 87. Xét dấu hai nghiệm của phương trình bậc hai
- Dạng 88. Giải và biện luận phương trình trùng phương
- Dạng 89. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Dạng 90. Phương trình đưa về phương trình tích
- Dạng 91. Phương pháp đặt ẩn phụ
- Dạng 92. Phương trình bậc bốn (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = m với a + b = c + d
- Dạng 93. Phương trình đối xứng bậc bốn, phương trình hồi quy
- Dạng 94. Phương trình dạng (x + a)4 + (x + b)4 = c
- Dạng 95. Phương trình phân thức hữu tỉ
- Dạng 96. Nâng lũy thừa hai vế của phương trình
- Dạng 97. Biến đổi đẳng thức, dùng hằng đẳng thức
- Dạng 98. Biến đổi thành tổng các số hạng không âm
- Dạng 99. Đặt ẩn phụ hoán toàn
- Dạng 100. Đặt ẩn phụ không hoàn toàn
- Dạng 101. Dùng lượng liên hợp
- Dạng 102. Cách giải bài toán toán số học, phần trăm bằng cách lập phương trình
- Dạng 103. Cách giải bài toán năng suất bằng cách lập phương trình bậc 2
- Dạng 104. Cách giải bài toán chuyển động bằng cách lập phương trình bậc 2
- Dạng 105. Cách giải bài toán có nội dung hình học bằng cách lập phương trình bậc 2
- Dạng 106. Cách giải bài toán làm chung, làm riêng bằng cách lập phương trình bậc 2
- Dạng 107. Giải các dạng toán đặc biệt bằng cách lập phương trình bậc 2
II. Hình học
Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuôngBài 1: Hệ thức lượng và đường cao
Bài 2: Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Bài 3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Chương 2. Đường tròn
- Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
- Đường kính và dây của đường tròn
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
- Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
- Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
- Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Góc ở tâm. Số đo cung
- Liên hệ giữa cung và dây
- Góc nội tiếp
- Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
- Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
- Cung chứa góc
- Tứ giác nội tiếp
- Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
- Độ dài đường tròn, cung tròn
Last edited: